Chương Trình Đào Tạo Ngành Kinh Tế Tại Pháp
15 Tháng Tư, 2021
Sử Dụng Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp Như Thế Nào
19 Tháng Tư, 2021

Cách Chia Động Từ Tiếng Pháp Nhóm 3

Những Động Từ Tiếng Pháp Nhóm 3 Khó Chia Nhất

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

1. ACQUÉRIR : thu được, đạt được
J’acquiers
Tu acquiers
Il acquiert
Nous acquérons
Vous acquérez
Ils acquièrent
Ex : Acquérir des connaissances (thu được kiến thức)
2. ASSOIR / ASSEOIR : đặt ngồi
J’assieds / J’assois
Tu assieds / Tu assois
Il assied / Il assoit
Nous asseyons / Nous assoyons
Vous asseyez / Vous assoyez
Ils asseyent / Ils assoient
Ex : Asseoir un enfant sur une chaise (đặt đứa trẻ ngồi lên ghế)
3. BOUILLIR : nấu sôi
Je bous
Tu bous
Il bout
Nous bouillons
Vous bouillez
Ils bouillent
Ex : L’eau bout (nước sôi)
4. MOURIR : chết, qua đời
Je meurs
Tu meurs
Il meurt
Nous mourons
Vous mourez
Ils meurent
Ex : Fermer les yeux à qqn qui vient de mourir (vuốt mắt cho người đã khuất)
5. PEINDRE : vẽ
Je peins
Tu peins
Il peint
Nous peignons
Vous peignez
Ils peignent
Ex : Peindre un paysage (vẽ phong cảnh)
6. RÉSOUDRE : giải quyết
Je résous
Tu résous
Il résout
Nous résolvons
Vous résolvez
Ils résolvent
Ex : Résoudre une difficulté ( giải quyết một khó khăn)
7. VAINCRE : đánh bại, khắc phục
Je vaincs
Tu vaincs
Il vainc
Nous vainquons
Vous vainquez
Ils vainquent
Ex : Vaincre son rival (thắng đối thủ)
8. OFFRIR : tặng
j’offre
tu offres
il/elle/on offre
nous offrons
vous offrez
ils/elles offrent
Ex: Offrir un bouquet de fleurs (tặng một bó hoa)
9. JETER : ném, quăng
je jette
tu jettes
il/elle/on jette
nous jetons
vous jetez
ils/elles jettent
Ex : Jeter une pierre (ném một hòn đá).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *