Học 50 Câu Tiếng Pháp Giao Tiếp Thông Dụng
7 Tháng Tám, 2020
Học Từ Vựng Tiếng Pháp Về Du Lịch
9 Tháng Tám, 2020

Học 45 Từ Tiếng Pháp Thường Dùng Trên Facebook

TỔNG HỢP CÁC CỤM TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG PHÁP KHI SỬ DỤNG FACEBOOK

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

Bài học hôm nay của chúng ta, cùng Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu các cụm từ thường gặp khi sử dụng Facebook.

Thông thường, khi các bạn cài ngôn ngữ mặc định trong điện thoại, máy tính, các bạn sẽ thường thấy những cụm từ này. Nếu mới bắt đầu học Tiếng Pháp, hãy cài đặt lại điện thoại và máy tính của bạn bằng ngôn ngữ Tiếng Pháp. Đây cũng là phương pháp giúp bạn nhớ nhanh từ vựng.

1. Utilisateurs de Facebook / Facebook users / người dùng Facebook
2. Réseau social / social network / mạng xã hội
3. Se connecter / log in / đăng nhập
4. Se déconnecter / log out / đăng xuất
5. Actualiser/poster un statut / update/post a status / cập nhật/đăng một trạng thái
6. Télécharger une photo / upload a picture / tải lên một hình ảnh
7. Commenter sur le mur / comment on walls / bình luận lên tường
8. Une habitude / a habit / thói quen
9. Joindre un groupe / Join a group / Tham gia một nhóm
10. Rester en contact avec / stay in contact with / giữ liên lạc với
11. Communiquer avec / communicate with / giao tiếp với
12. Garder contact avec / keep in touch with / giữ liên lạc với
13. Interagir avec / interact with / tương tác với
14. Actualiser l’information / update information / cập nhật thông tin
15. Partager l’information avec / Share information with / Chia sẻ thông tin với
16. Faire face au stress / deal with stress / đối phó với căng thẳng
17. Comparer aux autres / compare to others / so sánh với người khác
18. Ne pas être seul / be not alone / là không đơn độc
19. Ajouter/suprimmer des amis / add friends/unfriend / thêm bạn bè/unfriend
20. Addiction à Facebook / Facebook Addiction / Nghiện FB
21. Devenir/être accro à / become/be addicted to / trở nên/bị nghiện
22. Surutiliser / overuse / sử dụng quá nhiều
23. Entraîne de graves problèmes / cause serious problems / gây ra vấn đề nghiêm trọng
24. Une obsession / obsession / sự ám ảnh
25. Se concentrer sur / concentrate on / tập trung
26. Rester éveillé tard / stay up late / thức khuya
27. Passer trop de temps / spend too much time / dành quá nhiều thời gian
28. Éviter les responsabilités / avoid responsibilities / tránh các trách nhiệm
29. Une dépression / depression/ trầm cảm
30. Raisons non professionnelles / non-work related reasons / không vì lý do công việc liên quan
31. être tard / to be late / muộn/trễ
32. A souffert à cause de / has suffered due to / đã chịu ảnh hưởng do
33. Négliger / neglect / bỏ mặc
34. Limiter son temps / limite your time / giới hạn thời gian của bạn
35. Supprimer des applications / remove apps / xóa ứng dụng
36. Faire un effort pour / made an effort to / thực hiện một nỗ lực để
37. Abandonner / give up / từ bỏ
38. Des amis hors ligne / offline friends / bạn bè ngoài đời
39. Face à face / face-to-face / gặp trực tiếp
40. Faire une journée sans Facebook / Make a “Facebook Free” day / Thực hiện một ngày ” Không Facebook”
41. Rester éloigné de l’ordinateur/du portable / Step away from the computer/smartphone / tránh xa khỏi máy tính/điện thoại thông minh
42. Supprimer son compte facebook / delete your facebook account / xóa tài khoản facebook của bạn
43. Amitié du monde réel / real world friendship / tình bạn thế giới thực
44. Sortir avec des amis / go out with friends / đi chơi với bạn
45. Activité en ligne/hors ligne / online/offline activity / hoạt động online/offline

Các Cụm Từ Tiếng Pháp Thường Gặp Khi Sử Dụng Facebok

 

Tags: cac cum tu tieng phap thuong gap khi su dung facebookhoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phitieng phap can banhoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *