Những Câu Tiếng Đức Dùng Để Đặt Món Ăn Qua Điện Thoại
Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức giao tiếp cơ bản
Tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu
Trong bài viết dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu và học các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Đức trong trường hợp cần đặt món ăn qua điện thoại, và các mẫu câu để giải đáp khi có vẫn đề xảy ra.
Có một lưu ý nhỏ cho các bạn, là đối với các nhà hàng trẻ mới mở nhân viên thường xưng hô với khách bằng ngôi du thay vì ngôi Sie ở nhà hàng và trên điện thoại, và khi bạn xưng hô có thể trực tiếp nói chuyện với nhân viên bằng ngôi du
Guten Tag, wie kann ich Ihnen helfen?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Hallo, Ich möchte gerne Essen bei euch bestellen.
Xin chào, tôi muốn đặt đồ ăn chỗ bạn.
Was können wir dir bringen?
Tôi có thể mang cho bạn món gì?
Was möchtest du bestellen?
Bạn muốn đặt món gì
Wir hätten gerne einmal die Lagsane.
Tôi muốn đặt 1 phần Lagsana.
Dazu hätte ich eine Frage. Sind in dieser Zwiebeln?
Bên cạnh đó tôi có một câu hỏi. Có hành tây trong món ăn không?
Ja, in der Lagsane sind Zwiebeln. Sollen wir die raus lassen?
Vâng, trong món Lagsane có hành tây. Chúng tôi có nên bỏ hành ra khỏi món ăn không?
Ja, bitte ich habe eine Allergie und ich vertrage keine Zwiebeln.
Vâng làm ơn, tôi bị dị ứng và không ăn được hành tây
Ich vertrage etwas nicht.
Tôi không ăn được món gì đó.
Ja, dann bereite ich die Lagsane ohne Zwiebeln vor.
Vâng, vậy tôi sẽ chuẩn bị món Lagsane không có hành tây.
Was kann ich noch für euch tun?
Tôi còn có thể làm gì cho bạn không?
Danke, dann hätten wir gerne noch zweimal Pommes, eimal mit Wasabi und eimal mit Mayonnaise.
Cám ơn, chúng tôi lấy thêm hai phần khoai tây, một với mù tạc và một phần với sốt mayonnaise.
Eine Person hat eine Gluten und eine Laktoseintoleranz. Habt ihr Gerichte für sie?
Một người trong chúng tôi không dung nạp được Tinh bột và lactose. Bạn có món gì cho cô ấy không?
Ja klar, wir haben für jeden etwas. Schaut doch mal in Ruhe in unseren Speisekarten.
Vâng, chúng tôi có món cho mọi người. Vui lòng dành thời gian đọc thực đơn của chúng tôi
Wir haben dort alle Allergene aufgenommen und die veganen und vegetarischen Gerichte sind auch markiert.
Chúng tôi đã có đánh dấu tất cả món ăn cho người dị ứng, món cho người ăn chay và món thuần chay.
Dann könnten ihr ganz in Ruhe aussuchen und online bestellen.
Bạn có thể dành thời gian nghiên cứu và đặt món online.
Das ist super. Dann machen wir das. Vielen Dank!
Thật tuyệt, chúng tôi sẽ làm vậy. Cám ơn bạn!
Trường hợp cần thắc mắc hoặc khiếu nại về đơn đặt hàng
Ich möchte mich erkundigen, was mit meiner Bestellung passiert ist.
Tôi muốn hỏi, chuyện gì đã xảy ra với đơn đặt hàng của tôi.
Ich habe bereits vor 2 Stunden bei Ihnen Essen bestellt.
Tôi đã đặt đồ ăn của các bạn hai tiếng trước.
Oh das tut mir leid. Können Sie mir Ihre Adresse nennen?
Xin lỗi, Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ của bạn?
Ich schaue mal eben.
Để tôi xem lại.
Der Lieferbote hat vermerkt , dass er bei Ihnen war, aber keiner aufgemacht hat.
Đơn vận chuyển đã được ghi chú, là anh ấy đã đến chỗ bạn, nhưng không có ai trả lời.
Ich war doch die ganze Zeit zu Hause.
Tôi đã ở nhà suốt thời gian đó.
Es schein ein Missverständnis zu geben. Wir schicken den Lieferboten noch mal los.
Có sự hiểu nhầm ở đây. Chúng tôi sẽ gửi đơn hàng lại cho bạn lần nữa.
Tags: mau cau tieng duc dung de dat mon an qua dien thoai, tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm